Bài 2: Msutong Cao cấp Quyển 2 – Một ngày bình thường

Bài học hôm nay sẽ đưa chúng ta khám phá một ngày của bản thân, tưởng tượng một ngày làm việc của người khác, và trên hết là học cách trân trọng từng khoảnh khắc trong cuộc sống thường nhật.

←Xem lại Bài 1: Msutong Cao cấp Quyển 2

→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 2 Tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

🎯 Mục tiêu bài học

✅ Rèn luyện kỹ năng miêu tả trình tự thời gian và hoạt động trong một ngày bằng tiếng Trung.
✅ Luyện tập kể lại lịch trình cá nhân và đoán lịch trình của người khác, nâng cao khả năng biểu đạt.
✅ Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến: nghề nghiệp, sinh hoạt hằng ngày, y tế, nông nghiệp, thói quen tốt…
✅ Luyện kỹ năng nghe hiểu các đoạn hội thoại và bài đọc thực tế, đặc biệt trong ngữ cảnh nghề nghiệp và cuộc sống thường nhật.
✅ Bồi dưỡng thói quen sống lành mạnh, tư duy tích cực và tinh thần trân trọng từng ngày.

🚀 Phần khởi động

1️⃣ 🔊 谈谈你的一天是怎么过的。

  • Tán tán nǐ de yì tiān shì zěnme guò de.
  • Hãy kể về một ngày của bạn diễn ra như thế nào.

2️⃣ 🔊 猜猜你的老师的一天是怎么过的。

  • Cāicai nǐ de lǎoshī de yì tiān shì zěnme guò de.
  • Hãy đoán xem một ngày của thầy/cô giáo bạn diễn ra như thế nào.

Trả lời:

1️⃣ 🔊 我的一天从早上七点开始。我起床、洗脸、刷牙,然后吃早饭。八点我开始上课,一直到中午十二点。午饭后,我休息一会儿,然后做作业或者复习功课。晚上六点吃晚饭,七点到九点我继续学习。睡觉以前我喜欢看看书或者听听音乐,十点左右睡觉。

  • Wǒ de yì tiān cóng zǎoshang qī diǎn kāishǐ. Wǒ qǐchuáng, xǐliǎn, shuāyá, ránhòu chī zǎofàn. Bā diǎn wǒ kāishǐ shàngkè, yīzhí dào zhōngwǔ shí’èr diǎn. Wǔfàn hòu, wǒ xiūxí yīhuìr, ránhòu zuò zuòyè huòzhě fùxí gōngkè. Wǎnshang liù diǎn chī wǎnfàn, qī diǎn dào jiǔ diǎn wǒ jìxù xuéxí. Shuìjiào yǐqián wǒ xǐhuān kànkan shū huòzhě tīngtīng yīnyuè, shí diǎn zuǒyòu shuìjiào.
  • Một ngày của tôi bắt đầu từ 7 giờ sáng. Tôi thức dậy, rửa mặt, đánh răng, sau đó ăn sáng. 8 giờ tôi bắt đầu học, cho đến 12 giờ trưa. Sau bữa trưa, tôi nghỉ ngơi một lát, rồi làm bài tập hoặc ôn bài. Buổi tối 6 giờ ăn cơm tối, từ 7 đến 9 giờ tôi tiếp tục học. Trước khi ngủ tôi thích đọc sách hoặc nghe nhạc, khoảng 10 giờ thì đi ngủ.

2️⃣ 🔊 我猜我的老师每天早上六点半起床。她吃早饭以后就去学校上课。上午她要上两三节课,中午在办公室休息或者批改作业。下午还要继续上课,有时候还开会。晚上她可能准备第二天的课程,十一点左右睡觉。

  • Wǒ cāi wǒ de lǎoshī měitiān zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng. Tā chī zǎofàn yǐhòu jiù qù xuéxiào shàngkè. Shàngwǔ tā yào shàng liǎng sān jiékè, zhōngwǔ zài bàngōngshì xiūxí huòzhě pīgǎi zuòyè. Xiàwǔ hái yào jìxù shàngkè, yǒushíhòu hái kāihuì. Wǎnshang tā kěnéng zhǔnbèi dì èr tiān de kèchéng, shíyī diǎn zuǒyòu shuìjiào.
  • Tôi đoán cô giáo của tôi mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ rưỡi. Sau khi ăn sáng thì đến trường dạy học. Buổi sáng cô dạy 2–3 tiết, buổi trưa nghỉ ở văn phòng hoặc chấm bài. Buổi chiều tiếp tục dạy, có lúc còn phải họp. Buổi tối cô có thể soạn bài cho hôm sau và khoảng 11 giờ thì đi ngủ.

📚 Từ vựng

听力A

1️⃣ 🔊 幼教 / yòujiào / 名词 (ấu giáo): giáo dục mầm non

Từ ghép:

  • 🔊 幼教机构 / yòujiào jīgòu / cơ sở giáo dục mầm non
  • 🔊 幼教老师 / yòujiào lǎoshī / giáo viên mầm non
  • 🔊 幼教课程 / yòujiào kèchéng / chương trình giáo dục mầm non

Ví dụ:

🔊 幼教老师需要很多耐心和爱心。

  • Yòujiào lǎoshī xūyào hěn duō nàixīn hé àixīn.
  • Giáo viên mầm non cần rất nhiều kiên nhẫn và yêu thương.

🔊 政府加强了对幼教课程的管理。

  • Zhèngfǔ jiāqiáng le duì yòujiào kèchéng de guǎnlǐ.
  • Chính phủ tăng cường quản lý chương trình giáo dục mầm non.

2️⃣ 🔊 少年宫 / shàoniángōng / 名词 (thiếu niên cung): cung thiếu nhi

Từ ghép:

  • 🔊 市少年宫 / shì shàoniángōng / cung thiếu nhi thành phố
  • 🔊 少年宫活动 / shàoniángōng huódòng / hoạt động cung thiếu nhi
  • 🔊 少年宫老师 / shàoniángōng lǎoshī / giáo viên cung thiếu nhi

📝 Ví dụ:

🔊 周末我们去少年宫参加活动。

  • Zhōumò wǒmen qù shàoniángōng cānjiā huódòng.
  • Cuối tuần chúng tôi đến cung thiếu nhi tham gia hoạt động.

🔊 市少年宫新开设了绘画班。

  • Shì shàoniángōng xīn kāishè le huìhuà bān.
  • Cung thiếu nhi thành phố vừa mở lớp học vẽ mới.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 3 Msutong Cao cấp Quyển 2

Hãy đặt mua toàn bộ phần giải thích Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp  để nâng cao năng lực tiếng Trung nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button